Có 1 kết quả:
奇觀 kì quan
Từ điển trích dẫn
1. Điều trông thấy lạ lùng, cảnh tượng kì lạ. ◇Vương Sung 王充: “Nhân chi du dã, tất dục nhập đô, đô đa kì quan dã” 人之遊也, 必欲入都, 都多奇觀也 (Luận hành 論衡, Biệt thông 別通) Người đi chơi, tất muốn đến kinh đô, kinh đô có nhiều kì quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều trông thấy lạ lùng, hiện tượng lạ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0